Thứ Hai, 21 tháng 9, 2020

Từ vựng Unit 2 lớp 6 - soanbaitap.com

Từ vựng Tiếng anh lớp 6 Unit 2 SGK mới được biên soạn theo chuẩn chương trình SGK mới, được giải và chia sẻ bởi đội ngũ giáo viên bộ môn tiếng anh uy tín trên cả nước. Được cập nhật nhanh nhất, đầy đủ nhất tại soanbaitap.com.

Từ vựng Tiếng anh lớp 6 Unit 2 SGK mới thuộc: Unit 2 lớp 6

UNIT 2. MY HOME

Ngôi nhà của tôi

- air-conditioner /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) máy điều hòa không khí

- alarm clock /ə’la:m klɒk/ (n) Đồng hồ báo thức

- apartment  /əˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ

- armchair /’a:mt∫eə(r)/ (n) Ghế có tay vịn

- attic /ˈæt̬.ɪk/ (n): gác mái

- bathroom /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n): nhà tắm

- bed /bed/ (n): giường

- bedroom /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n): phòng ngủ

- bedside table /’bedsaɪd ‘teɪbl/ (n) Bàn để cạnh gường ngủ

- behind /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau

- between /bɪˈtwin/ (pre): ở giữa

- blanket /’blæηkɪt/(n) Chăn

- cellar /’selə(r)/ (n) Tầng hầm

- chair /tʃeər/ (n): ghế

- chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n): ngăn kéo tủ

- chimney /’t∫ɪmni/ (n) ống khói

- coat stand /kəʊt stænd/ (n) Cây treo quần áo

- country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n): nhà ở nông thôn

- crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj): kì dị, lạ thường

- cupboard /ˈkʌb·ərd/ (n): tủ chén

- curtains /’kȝ:tn/(n) Rèm cửa

- cushion /’kʊ∫n/ (n) Đệm

- department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n): cửa hàng bách hóa

- dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) máy rửa bát (chén) đĩa

- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh

- furniture /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n): đồ đạc trong nhà, đồ gỗ

- garage /’gæra:ʒ/ (n) Nhà để xe

- hall /hɑːl/ (n): phòng lớn

- in front of /ɪn 'frʌnt ʌv/ (pre): ở phía trước, đằng trước

- kitchen /ˈkɪtʃ·ən/ (n): nhà bếp

- lamp /læmp/ (n): đèn

- living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n): phòng khách

- messy /ˈmes.i/ (adj): lộn xộn, bừa bộn

- microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n): lò vi sóng

- mirror /’mɪrə(r)/ (n) Gương

- move /muːv/ (v): di chuyển, chuyển nhà

- next to /'nɛkst tu/ (pre): kế bèn, ở cạnh

- pillow /’pɪləʊ/ (n) Gối

- poster /ˈpoʊ·stər/ (n): áp phích

- roof  /ru:f/ (n) Mái nhà

- sofa /ˈsoʊ·fə/ (n): ghế trường kỷ, ghế sô pha

- stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n): nhà sàn

- stool /stu:l/ (n) Ghế đẩu

- sheet /∫i:t/(n) Ga trải gường

- towel  /’taʊəl/(n) Khăn tắm

- table /ˈteɪ bəl/ (n): bàn

- toilet /ˈtɔɪ·lɪt/ (n): nhà vệ sinh

- town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n): nhà phố

- under /ˈʌn dər/ (pre): ở bên dưới, phía dưới

- villa /ˈvɪl.ə/ (n): biệt thự

- wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n): tủ đựng quần áo

Từ vựng Tiếng anh lớp 6 Unit 2 SGK mới được đăng trong phần Soạn Anh 6 và giải bài tập Tiếng Anh 6 gồm các bài soạn Tiếng Anh 6 theo sách giáo khoa mới nhất đượcSoanbaitap.com trình bày theo các Unit dễ hiểu, Giải Anh 6 dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 6. 



#soanbaitap
Nguồn : Từ vựng Unit 2 lớp 6 - soanbaitap.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét