Thứ Hai, 2 tháng 12, 2019

Giải bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2

Giải bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2:

Bài 81 trang 99 SGK Toán 9 tập 2 thuộc Chương III: Góc với Đường tròn. Bài 10: Diện tích hình tròn hình quạt tròn.

Đề bài

Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

Phương pháp giải chi tiết

- Dòng thứ nhất:

\( R\) = \(\dfrac{C}{2\pi }\) = \(\dfrac{13,2}{2. 3,14 }\) \(≈ 2,1\) (\(cm\))

\(S = π. R^2 = 3,14.{(2,1)}^2 ≈ 13,8 \)(\(cm^2\))

\({R_{quạt}}\)\(=\dfrac{\pi R^{2}n^{\circ}}{360^{\circ}}\) \(=\dfrac{3,14 .2,1^{2}.47,5}{360}\) \(≈ 1,83\) (\(cm^2\))

- Dòng thứ hai:

\(C = 2πR = 2. 3,14. 2,5 = 15,7\) (cm)

\(S = π. R^2 = 3,14.{(2,5)}^2 ≈ 19,6\) (\(cm^2\))

\(n^0\)\(=\dfrac{S_{quat}.360^{\circ}}{\pi R^{2}}\)\(=\dfrac{12,5.360^{\circ}}{3,14.2,5^{2}}\)\(≈ 229,3^0\)

- Dòng thứ ba:

\(R\) \(=\sqrt{\dfrac{s}{\pi }}\) \(=\sqrt{\dfrac{37,8}{3,14 }}\) \(≈ 3,5\) (\(cm\))

\(C = 2πR = 22\) (\(cm\))

\(n^0\)\(=\dfrac{S_{quạt}.360^{\circ}}{\pi R^{2}}\) \(=\dfrac{10,6.360^{\circ}}{3,14.3,5^{2}}\) \(≈ 99,2^0\)

Điền vào các ô trống ta được các bảng sau:

Các Kiến thức được áp dụng để giải bài 82 trang 99 sgk Toán 9 tập 2

+) Độ dài đường tròn bán kính \(R\) là: \(C=2\pi R.\)

+) Độ dài cung tròn \(n^0\) của đường tròn bán kính \(R\) là: \(l = \dfrac180.\)

+) Diện tích hình tròn bán kính \(R\) là: \(S=\pi R^2.\)

+) Diện tích cung tròn \(n^0\) của đường tròn bán kính \(R\) là: \(S = \dfrac360.\)

Giải bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2 được đăng ở chuyên mục Giải Toán 9 và biên soạn theo phần Toán hình 9 thuộc SKG Toán lớp 9. Bài giải toán lớp 9 được biên soạn bởi các thầy cô giáo dạy văn tư vấn, nếu thấy hay hãy chia sẻ và comment để nhiều bạn khác cùng học tập cùng




Nguồn : Giải bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét